Обсуждение пользователя:Tuandm00964

счеты

Бан Тинь: là cong cụ giúp con người tinh toán nhanh hơn

Một bang tính của người TRUNG QUỐC

язык ассемблера

Нгон нгу то хоп , нгон нгу кохп

двоичный код

Mã nhị phân  : là hệ thống đại diện cho các ký tự được mã hoa bởi hai chữ số nh phân 0 и 1

Браузер

Трин  Дуйет: Ла Мот Чонг Трин Чо Пхеп Ксем, Сю Донг Ва Тонг Так Вуи Ван Бан, Мот Доан Нхок, Фим... Трен Хо Интернет-магазин, который работает в Интернете

Процессор

Воспользуйтесь процессором Intel 80486DX2 с PGA-адаптером

CPU là từ viết tắt của центральный
процессор CPU là Bộ xử lý trung tâm . Но если это не так, то, возможно, вы захотите. Nhiệm vụ chính của CPU là xử lý các chương trình vi tinh và dữ kien. Процессор не работает. В любом случае, процессор должен иметь чип, который вам нужен. В конце концов, процессор процессора будет работать с чипом. CPU là một mạch xử lý dữ liệu theo chương trình được thiết lập trước. Но это не так. Bộ xử lý trung tâm bao gồm Bộ điều khiển và Bộ làm tính.

Чип

Чип для кремния (hien thường sử dụng) с интегральной схемой (интегральная схема). Он имеет чип điển hình nhỏ chưa tới 1,6 см, vuông nhưng có thể chứa tới Hang triệu thành phần điện tử (переходник).

Встроенные компьютеры

Là các may tính được nhúng vào các thiết bị khac nhau như là: điện thoại, ô to...

графический интерфейс

Цзяо Диэн Нгои Дунг đồ Хоа Чонг Тионг Ань гои все это GUI ( графический интерфейс пользователя ) là một cách giao tiep với может быть tính bằng hình ảnh và chữ Вьет, được các nhà nghiên cứu tại Xerox PARC phát triển trong thập niên 1970. Ngày nay hầu hết các hệ điều hành nhiều Нгои Дунг Дунг Джяо Диен нет.

Аппаратное обеспечение

Phon cứng là những thành Phần vật lý của hệ thống may tinh, như may tính, may vẽ, may in, thiết bị đầu cuối, Ban So хоа...

Phần cứng của một может быть тинь

Гипермедиа

Đa Phương Tiện  : Một loại chương trình giảng dạy với sự trợ giup của may tính, như HyperCard chẳng hạn, được dùng Я их пел, и это было, видео, и это было еще раз, когда я увидел гипертекст.

(nguồn: từ điển lingoes)

Гипертекст

Siêu van Ban  : Ван бан ca một tài liệu Truy tim khong theo tuần tự. Người đọc tự do đuổi theo các dấu vết liên quan qua suốt tài liệu đó bang cac mối liên kết xac định sẵn do Нгои Со Зун Ту Луп Нэн. Trong một moi trường ứng dụng hepertext thực sự, ban có thể trỏ vào (выделите) bất kỳ từ nao của tài liệu và sẽ tức khắc nhảy đến các tài liệu khac có văn Ban liên quan đến no. Cũng có những lệnh cho phép Ban tự tạo cho riêng minh những dấu vết kết hup qua suốt tài liệu. Cac trình ứng dụng гипертекст rất hữu ich trong trường hợp phải làm voi một số lượng văn bản lớn, như các bộ từ Это не так, и это не так.

(nguồn: từ điển lingoes)

IC

Я использую процессор Intel 80486 DX2 размером 12 × 6,75 мм.

Mạch tích hợp (Интегральная схема) с IC, с чипом theo thuật ngo tiếng Anh) là các mạch điện chứa các linh kiện Ban Dẫn (như Transistor) và linh kien điện tử thụ động (như điện trở) được kết noi với nhau, kích thước cỡ микромет (hoặc nhỏ hơn) chế tạo bởi cong nghệ кремний cho lĩnh vực điện tử học.

Cac vi mạch tích hợp được thiết kế để đảm nhiệm một chức năng như một linh kiện phức hợp. Một mạch tích hợp sẽ giup giảm kích thước của mạch điện đi rất nhiều, bên cạnh đó là độ chính xac tăng lên.IC là một phần rất quan trọng của các mạch логика. Có nhiều loại IC, lập trình được и cố định chức năng, khong lập trình được.Mỗi IC có tinh chất riêng về nhiệt độ,điện thế giới hạn,công suất làm việc,được Ghi Trong Bảng Thong Tin (техническое описание) của nha sản xuất Hien нет, cong nghệ кремний đang tính tới những giới hạn của vi mạch tích hợp và các nha nghiên cứu đang no luc tìm ra một loại vật liệu moi coó хотя кремний нет.

(nguồn: http://vi.wikipedia.org/wiki/Vi_m%E1%BA%A1ch)

Убийственное приложение(ция)

Có thể tạm dịch là ng dụng độc đáo .

Анг Зунг Док Дао Ла Мот Сан Пхом Конг Нгх Тру Тхань Пху Бьен . Это так, но это не так. Не могу сказать, что это не так.

Мейнфрейм

Мейнфрейм IBM 704

Май Тинь Лун, май Чу: Лоу может Тинь Нхиу Нги Дунг,  được thiết kế để thỏa man các yêu cầu về điện toán мне нужно это сделать. Về nguồn gốc, thuật ngo mainframe (khung may chính) trước đay dùng để chỉ vỏ hup kim loại chứa đơn vị xử ly trung tâm (CPU) của các может быть tính loại xưa. Thuật nữ này đã dần dần thay đổi ý nghĩa, và noi chung, được dùng để chỉ những máy tính trung tâm loại lớn được chế tạo trong những năm 1950 и 1960, để đáp ứng các yêu cầu về kế toán và quản lý thông Tin Của Những Tổ чук лун. Может быть, вы не знаете, что такое гигабайт, но не хотите.
(nguồn: từ điển lingoes)

Микрокомпьютер

Một so may vi tính đầu tiên

Может быть, это : Máy vi  tính bất kỳ có đơn vị số học-logic (ALU) и đơn vị điều khien của no được chứa trên cùng mạt mạch tích hợp, gọi là bộ vi xử lý (микропроцессор). Khi các может быть tính cá nhân-hay gọi là may vi tính vì đơn vị xử lý trung tam CPU của no là một bộ vi xử ly-xuất hiện lần đầu В 1970 году в 1970 году он узнал, что Тео Донг может сделать это сейчас. Тогда, когда ты найдешь то, что хочешь, ты можешь сделать это, чтобы увидеть, как ты это делаешь. И вы можете сделать это, если хотите, чтобы вы знали, как это сделать.

(nguồn: từ điển lingoes)

Микропроцессор

Bộ vi xử lý là một linh kiện điện tử may tính được chế tạo từ các tranzito thu nhỏ tích hup lên trên một vi mạch tích хоп дон. Khoi xử lý trung tâm (CPU) là một bộ vi xử lý được nhiều người biết đến nhưng ngoài ra nhiều thành phần khac trong máy tính cũng có bộ vi xử lêng của no, ví dụ trên cạc man hình (видеокарта) chúng ta cũng có một bộ vi xử lý.
(подробнее: http://vi.wikipedia.org/wiki/Vi_x%E1%BB%AD_l%C3%BD )

Миникомпьютер

русские счеты

Миникомпьютер может быть использован для управления компьютером.

Открытая архитектура

Там есть "Cấu trúc mở" .

Я могу сказать, что это может быть что-то вроде того, что вы делаете, когда делаете это, но мне кажется, что это не так. Это так, но это не так.

С открытым исходным кодом

Gọi là Mã nguồn mở .

Ман нгуан ка мут фан му чо phép ta chỉnh sửa các thành phần như một văn Ban.

Операционная система (ОС)

Gọi la Hệ điều hành .

Là phần máy máy tính được thiết kế cho phép giao tiếp giữa может быть tính và người sử dụng. Если вы хотите, чтобы вы знали, как тринх ун дон хак няу, то есть ва куан ли файл и ва хин тхонг олово.

Параллельные вычисления

Песня Đây là Sự tính toán .

Là một dạng của phép toàn mà sự tính toán được tiến hành song song.

Персональный компьютер (ПК)

Máy tính cá nhân

Gọi no là May tính cá nhan .

Là loại может быть tính độc lập được trang bị đầy đớ với các phần mềm hệ thống, tiện ich và ung dụng, cũng như các thiết bị vào ra và các ngoại vi khac, mà một cá thể cần thiết để thực hiện một hoặc nhiều nhiệm vụ.

Программный цикл

Dịch nghĩa là Vong chương trình .

Là khảnăng của может быть tính có thể vong và lặp lại các câu lệnh.

Логарифмическая линейка

Привет, иди сюда . Đo trên thước nay có thể lấy một số giá trị lien quan đến logarit (логарифм).



Программное обеспечение

Джао Дион Сон Тхао OpenOffice.org

Gọi là Phần mềm .

Là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lup trình theo một trật tự xac định nhằm tự động thực hiện một số chức năng hoặc giải quyết một bai toán nào đó.



Концепция хранимой программы

Là một khai niệm về việc может быть tính có thể được vận hành bởi một chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ của may Тинь. Чонг Трин đó có thể được chứa đựng ở mot nơi nao đó và có thế lặp lại quá trình tải Thông Tong Tong Bộ Nhớ. Чонг Трин До Кунг Тонг То Нхо должен быть Лю, как и Тэй Дык.



Суперкомпьютер

Крей-2; Май Тинь Нхан Нхот Тхи Ги Тронг Тхи Джиан 1985–1989.

Возможно, это не так .

Một loại может быть tính đắt tiền vàtinh vi được thiết kế để thực hien các phép tính phức tạ tốc độ cực Это мой Конг Нгхен, и я знаю, что это такое.



Разделение времени

Gọi la Chia это то же самое .

Một phương pháp chia xẻ những tài nguyên của máy tính cho nhiều người dùng, trong đói thành viên đều có cum giac mình là người duy nhất đang sử dụng hệ thống.



Транзистор

Я здесь

Gọi là Bong Ban Dẫn .

Là một linh kien bán dẫn thường được sử ng như một thiết bị khuyếch đại hoặc một khoa điện tử. Nó nhở hơn nhiều so với đèn chân khong sử dụng để thể hiện số 1 (bật) hoặc 0 (tắt) (nguyên lý cơ bản của sự Тинь Тоан Тронг может тинь). Не важно, какой чип будет у вас.



Повсеместные вычисления

Чо Нхунг может быть tính Có Thể đặt ở Hầu Hết Mọi Nơi Nhưng Nó Vẫn Có Thể Liên Kết Với ​​Nhau Rất Tốt.



Вакуумная трубка

Триодная электронная лампа RCA, тип 808

Gọi là Đèn chân không .

Nguyên lý hoạt động giống như một транзистор, no có thể được tích hup sẵn trong mạch nhưng no tiêu tốn nhiều năng lượng, nhiều Кхонг Джан и Хонг Хон.



Машина фон Неймана

Là một cấu trúc может быть триумфатором Джона фон Меймана, когда он был в 1940 году. xử lý, xuất đầu ra và lưu trữ dữ liệu. Не используйте концепцию сохраненной программы .



BMP (растровое изображение)

Gọi là Ảnh nhị phân .

Sự biểu diễn một hình ảnh video lưu trữ trong bộ nhớ может быть tính dưới dang một tập hợp các немного. Mỗi phần tử ảnh (элемент изображения-пиксель) tương ứng với một điểm nhỏ trên man hình và được điều khiển với một mã пел хоук все, được лю trữ dưới дон мут бит (1 ứng với пел хоук 0 ứng với tắt), đối với các man hình Джен-тринг. Вы можете сделать это, как только это произойдет. Если бит 1 и 0 xup, чем nhiều, то вы можете повесить, и это может сделать ваш пиксель để Тхо хиен трен ман хинь.



Браузер

Тринь дует FireFox

Да, я люблю тебя .



Столбец

Gọi la Cột .

Là một Hang Dọc Tren Man Hinh Có độ Rộng Bằng Một Ký Tự. Чонг Банг Тинь, Кэт Ла Мот Хой Док Кац, Тхонг Дык Дэнх Дань Банг Мот Чу Цай Дуй Нхт.



Обрезка

Да, это так .



Сжатие данных

7-Зип

Gọi la Sự nén dữ liệu .



База данных

Gọi là Cơ sở dữ liệu .

Là tập hợp логика, của các thông tin có liên kết, được quản lý và lưu như một đơn vị, thường được lưu trên một số но это не так, но это не так.



Система управления базами данных

Gọi la Hệ quản trị cơ sở dữ liệu .

Là tập hup các chương trình может быть tính về tổ chức cac thông Tong Tong Một Hệ Cơ Sở Dữ Liệu.



Декомпрессия

Я не верю .



Настольный издатель

Có thể dịch la Chế бан ван фонг .

Là phần mềm được sử dụng để tạo ra các văn Ban được bố trí trong sách báo, tạp chí hoặc các định dạng sách.



Блок-схема

Một vi dụ đơn giản của một lou đồ

Gọi là Lưu đồ .

Một sơ đồ chứa các biểu tượng đại diện cho các thao tác may tính, dùng để mô tảch hoạt động của một chương тринх.



Преобразование формата

Nghĩa là Sự chuyển đổi định dạng .

Là sự thay đổi định dạng của các tệp олово.



Бесплатное ПО

Là các phần mềm mien phí, người dùng khong phải trả tiền cho việc tải về và sử dụng no.



FTP (протокол передачи файлов)

Giao thức vận chuyển tệp .

Nó thường được dùng để trao đổi tậptin qua mạng lưới Truyền Thông (chong hạn như Internet - mạng ngoại bộ - hoặc интранет - mạng нои бо).



GIF (формат обмена графикой)

Định dạng trao đổi hình ảnh .

Нет ничего лучше, чем растровое изображение, которое может быть 256, но это не так. 256 может быть чо мой кхунг хинь.



IDE (интегрированная среда разработки)

Anjuta, интегрированная среда разработки (IDE) для C и C++ для среды GNOME

Gọi là Môi trường phát triển tích hup .

Là một phần mềm kết hup cung cấp cho người lep trình может быть tính những tien ich cho việc phát triển phần mềm.



JPG или JPEG (группа экспертов по фотографии)

Một định dạng ảnh nén . Не знаю, как это сделать, но это может произойти в 96 часов. Kỹ thuật nén dữ liệu ở đây sẽ làm cho hình ảnh trơn tru và mất đi nhong chi tiết, có thể thấy rõ ràng trong một so хинь ах.



Сжатие без потерь

Со нен Хонг Бо Мот До Лю.



Сжатие с потерями

Со нен бо мот ду лю.



Инструмент презентации

Một buoi thuyết trình

Để chỉ cong cthuyết trình



Программное обеспечение для управления проектами

Gọi là Phần mềm quản lý dự án .

Là phần mềm dùng cho việc quản lý các dự án. Не забывайте, что это не так, как будто вы знаете, что такое хун-чонг, и что вы можете сделать это, чтобы сделать это.



Вращающийся

Gọi la Sự xuay .

Если вы хотите, чтобы это было не так, вы должны знать, что это такое.



Ряд

Gọi là Hang . Нет, я не могу запретить Ги Чонг Банг Тхук Тинь. Повесьте ля туп хоп тео чиу нганг как фун то до лиу, как бан бао гум муи, это может быть гиа тру.



Масштабирование

Сочиа толу.

Đây là sự điều chỉnh trục y (trục giá trị) được chọn bi chương trình, sao cho các cách biệt về do liệu được rõ ràng



Условно-бесплатное программное обеспечение

Я думаю, что это так .

Những chương trình может быть tinh có bản quyền, mọi người đều sử dụng được nou thỏa mãn một cơ pháp lý: Nếu Muốn và Quyết định sử Dong Chương Trình đó, Ban được hy vọng sẽ trả một lệ Phí cho tác giả của Чыонг Тринь.



Электронная таблица

Bảnh tính trong excel

Gọi la ' Bang tính .

Мот Ван Бан Бао Гом Донг Ва Кот để Chưa Thông Tin và Cũng Có Thể Tính Toán Tren no. Вы можете использовать Excel.



Стол

Гои ла Бонг.

Нет, это не значит, что вы можете повесить что-нибудь.



Текстовый редактор

Gọi la Trình soạn thảo văn Ban .

Là một chương trình được thiết kế để soon thảo, biên tập, và lưu trữ mã đối tượng. Trình biên tập văn ban giống trình xử lý từ, nhưng chỉ chứa những cong cụ tho sơ nhất để định khuôn thức và в Ван Бан.



TIF или TIFF (формат файла изображения тега)

Là một định dạng ảnh.

Một khuôn thức đồ họa anh xạ bịt dùng cho các hinh ảnh quét với độ phân giải 300 dpi. TIFF мне больше всего нравится.



Текстовый процессор

Gọi là Bộ xử lý văn Ban .

WYSIWYG

Viết tắt của Что видишь, то и получаешь . Có thể dịch là Cái mà bạn nhìn thấy là cái mà bạn nhận được .

Thường được dùng trong các chương trình ứng dụng văn phong, các chương trình biên soạn, thiet kế web...



сумматор

Gọi là Mạch cộng .

Я могу сказать, что это не так.



И

тоан тхао так бит И ла мот тоан ту có nhiệm vụ thực hien tính toan (trên từng bit) với hai chuỗi bit có cùng độ dài để tạo ra một чуй немного мой, как это было, дай вуи хай чуй немного бань. Toán tử thao thao tác bit AND sẽ trả về giá trị 1 khi và chỉ khi cả hai bit là 1 . Как пройти через 0

АЛУ

Логика и логика  : là một bộ phận trong bộ xử lý trung tâm (CPU) dùng để thực hien các phép tính Số Học và Logic Cơ Ban Trên cơ sở các dữ liệu.

БИОС

Hệ thống nhập/xuất cơn: BIOS и đây là viết tắt của cụm từ tiếng Anh (базовая система ввода/вывода) có nghĩa là Hệ thống thâu nhập thâu xuất cơ бан. BIOS, который вы можете использовать, может быть полезен, но не более того. BIOS được xem nhưlà chương trình được chạy đầu tiên khi может быть tính khởi động. Chức năng chính của BIOS là chuẩn bị cho may tính để các chương trình phần mềm được lưu trữ trên các thiết bị lưu trữ (Chong Hạn Như ổ Cứng, đĩa Mềm và đĩa CD) có thể được NAP, Thực Thi và điều Khiển может быть тинь.

Это не BIOS , а чип, который нужно использовать для PROM, EPROM и нет. нам giữ các chức năng chuẩn bị cho may đồng thời tim ra ổ nhớ cũng như liên lạc và giao sự điều hành máy lại cho Да, это так.

Булевы базовые тождества

Một trong những quy tắc ap dụng cho các biểu thức nhị phân và xac định các biểu thức rut gọn. Нет, это не так.



Булев оператор

Давайте рассмотрим вашу логику .


Автобус

Hệ thống cac đường dẫn, bộ i, dùng để truyền số liệu, lệnh, các tín hiệu điều khien,..., giữa các khoi bên trong các bộ vi xử lý. Ngoài ra có một hệg các bus đưa ra ngoài quác các chân của no. Các đường bus trong được điều khiển bởi khối điều khien tuỳ thuộc hoặc vào nội dung lệnh đuợc giải mã hoặc Тео как điều khiển ngắt của bên ngoài đưa vào vi xử lý. Как на автобусе нет Тео, так и на часах, пока они не появятся. Автобус đượi coi là Hệ giao thông huyết mạch của cả hệ thống may tính

Протокол шины

Phương thức điều chỉnh thời gian và sự vẫn chuyen dữ trên các bus của may tính.



Кэш-память

Кэш-память  : Một khối bộ nhớ lưu trữ những dữ liệu được dùng thường xuyên hay đang chờ những qui trình khac dùng. Если это действительно так, то это не так. Если вы хотите, чтобы это было хорошо, то, что вы делаете, это то, что вы делаете. Если вы не знаете, что такое олово, но это не так, вы можете сказать, что это не так, но это не так. действительно, это правда.

CD-ROM

CD-R  : компакт- диск с памятью только для чтения (без компактного диска), который можно использовать только для чтения. Это компактный вариант. CD-ROM с объемом 650 МБ, все, что нужно, это то, что нужно, чтобы получить больше информации может быть. Если вы не знаете, как это сделать, вы можете использовать компакт-диск размером 250 000 долларов США.

CU

Gọi la Bộ điều khiển .

Не обязательно использовать процессор, который будет использоваться для процессора.



ЭЛТ

Ống tia điện tử (viết tắt của электронно -лучевая трубка): Trong man hình may tính, đay là một ống chân khong, dùng súng điện tử (ca-tot) để phát ra một chùm tia điện tử làm phát quang chất фосфор трен человек, khi chùm tia quét ngang qua. Человек может иметь возможность использовать ЭЛТ. Cong nghệ nay cung được ap dụng trong Tivi.

Декодер

Я хочу, чтобы вы были рядом .

DRAM

1 транзистор и 1 транзистор без оперативной памяти
1 транзистор и 1 транзистор без оперативной памяти

RAM не имеет значения MOS. Мне не нужен транзистор и не нужен ток. Việghi nhớ dữ liệu dựa vào việc duy trì điện tích nap vào tụ điện và như vậy việc đọc một bit nhớ làm nội dung bit нет, нет, эй. Do vậy sau mỗi lần đọc một ô nhớ, bộ phận điều khien bộ phải viết lại noi dung ô nhớ đó. Чу, когда он был Тео, это было не так, как было раньше.


Việc lưu giữ thông tin trong bit nhớ chỉ la tạm thời vì tụ điện sẽ phong hết điện tích đã nạp và như vậy phải làm tươi bộ nhớ sau khoảng thời gian 2 мкс. Việc làm tươi được thực hiện với tất cả các ô nhớ tong bộ nhớ. Конг виак не знает, что это такое, но это не так.

Не DRAM, а SRAM.

ДВД

DVD-диск

DVD (с названием «Digital Versatile Disc» или «Digital Video Disc») — это то, что вам нужно. Конг Зунг Чин, где нет видео, и видео, где ты живешь.

Флэш-накопитель

Используйте вспышку .

Một ổ đĩa flash là một thiết bị lưu trữ nhỏ có thể được sử dụng để vận chuyển các tập Tin Từ này Sang Máy хац.



Резкий поворот

Mạch lật, mạch bấp bênh

Ворота

Конг

Обработка прерываний

Да, это так

Защелка

chốt khoa  : là 1 loại mạch đếm gộp có 2 trạng thái ổn định.

ЖК-дисплей

Cấu trúc các lup của một man hìnhtinh thể lỏng đen trắng khong tự phát sáng (thường thấy trên may tính bỏ túi).
1.Kinh lọc phân cực thẳng đứng để lọc ánh sang tự nhiên đi vào.
2.Пожалуйста, нажмите кнопку ITO. Hinh dáng của Diện cực là hinh cần hiển thị.
3. Послушайте, как долго.
4.Lup kính có điện cực ITO chung.
5.Kinh lọc phân cực num nang.
6.Gương pản xạ lại ánh sáng cho người quan sat.

Màn hìnhtinh thể lỏng (жидкокристаллический дисплей, ЖК-дисплей) là loại thiết bị hiển thị cấu tạo bởi các tế bào (các điểm ảnh) chứatinh thể lỏng có Кхо Нанг Тхай Дэи Тинь Пхан Кок Коа Ань Санг Ва До До Тхай Дэи Цонг Ань Санг Труйен ква Кхи Кет hợp với các kính lọc phân cực. Чунг có ưu điểm là phẳng, cho hình ảnh sang, chân thật và tiết kiệm năng lượng.

Основная плата

Банг Мач Чинь, как может быть, Тинь

Bong mạch chính la một bản mạch đóng vai trò là trung gian giao tiep giữa các thiết bị với nhau. Я должен сказать, что это не так, но это не так.

Материнская плата

Bảng mạch chính (đây là tên gọi khac của основная плата )

НЕ-И

Phép toan NOT AND  : Логика. Если вы хотите получить 0, тогда вы можете вернуться к 1.

НИ

Phép toán NOR Là Phép toán Logic chỉ trả giá trị 1 khi cau hai đầu vào bằng 0

НЕТ

Toán tử thao tác bit NOT còn được gọi là toán tử lấy phần bù (дополнение) là một toán tử một ngôi có nhiệm vụ phủ định luận lí từng bit của toan hạng của no - tức đảo 0 thành 1 và ngược lại.

ИЛИ

Toán tử thao tác bit ИЛИ là một toán tử hai ngoi, có nhiệm vụ thực hiện tính toán (trên từng bit) với hai chuỗi bit cóng độ dài để tạo ra một chuỗi bit mới có cùng độ dài với hai chuỗi bit Ban đầu. Тренируйтесь, чтобы немного поработать, чтобы хай тоан хонг, тоан то ИЛИ sẽ trả về 1, но вы можете сделать это, бит 1 , Còn Trong Tất Cả CAC trường hợp khác, ИЛИ sẽ tạo ra một бит 0

PCI

PCI (tiếng Anh: Peripheral Component Interconnect) может быть использован для подключения к другим устройствам chủ (тонг ква чип ку нам).

Опрос

Sự kiểm soát vong  : trong các mạng cục bộ, kiểm soát vòng là một phương pháp dùng để kiem soát việc thâm nhập kênh, trong đó может быть, trung tâm lần lượt hỏi (hoặc xoay vòng) các trạm may để xac định xem chúng có thông Tin cần Truyền Hay Кхонг.///Với cách thâm nhập kênh theo kiểm soát vòng như vậy, ban có thể xac định máy tính trung tâm phải tiến hành hỏi các Trạm Бао Лау Мот Лун, и ва Мой Лун Тронг Бао Лау. Если вы хотите использовать CSMA/CD и время, необходимое для того, чтобы сделать это, то, что вам нужно, это то, что вам нужно. được phép thâm nhập vào mạng nhiều hơn các nut khac

Порт

Cổng (май тинь)

РЕЙД

Hệ thống đĩa Dự Phòng-RAID là hệ thống cung cấp những kỹ thuật kết noi các ổ đĩa thành day. Dữ liệu sẽ được ghi qua tất cả các ổ đĩa. Вы не можете сделать это, потому что это то, что вам нужно. Cũng có thể dùng một ổ đĩa lớn duy nhất nhưng không được lợi về mặt tốc độ như khi dùng dãy đĩa, hơn noa это не так. RAID ghép nhiều ổ ĩa cứng vật lý thành một hệ thống ổ ĩa cóng có chức năng gia tăng tốc độ đọc/ghi dữ liệu Hoặc Nhằm tăng Thêm sự an toàn của dữ liệu chứa trên hệ thống đĩa hoặc kết hợp cả hai yếu tố trên.

БАРАН

Một so loại RAM. Доступные варианты: DIP, SIPP, SIMM 30 каналов, SIMM 72 канала, DIMM (168 каналов), DDR DIMM (184 канала).
Một so loại RAM. Доступные варианты: DIP, SIPP, SIMM 30 каналов, SIMM 72 канала, DIMM (168 каналов), DDR DIMM (184 канала).

Оперативная память (в отличие от оперативной памяти) может быть недоступна . RAM được goi là bộ nhớ действительно cập ngẫu nhiên vì no có đặc tính: thời gian thực hien thao tác đọc hoặc ghi đối với moi В конце концов, это не так, и это не так. Я не знаю, как RAM, но это не так. Thông Thường, mỗi ô nhớ là một byte (8 бит); tuy nhiên hệ thống lại có thể đọc ra hay ghi vào nhiều байт (2, 4, 8 байт).

RAM khác biệt với các thiết bị bộ nhớ tuần tự (устройство последовательной памяти) chẳng hạn như các băng từ, đĩa; я могу сказать, что это не так, но может быть, это может быть тинх-пхи-ди-чуйен, и это действительно так.

Как чип RAM с чипом RAM, который не работает, RAM cũng được hiểu như là một bộ nhớ đọc-ghi, trái ngược với bộ nhớ chỉ đọc ROM (постоянная память).

RAM thông thường được sử dụng cho bộ nhớ chính (основная память) trong máy tính để lưu trữ các thông tin thay đổi, và các thông tin được sử Дунг Хьен Хань. Cũng có những thiết bị sử dụng một vài loại RAM như là một thiết bị lưu trữ thứ cấp (вторичное хранилище). Тхонг Тин Лу Трен Рам Чо ла Там Тхи, Чунг Сой Мот ДИ Кхи Мот Нгуен Дьен Кунг Кэп.

Частота обновления

Tốc độ làm tươi (làm mới)

Зарегистрироваться

Тхань гхи ла мот бо нхо навоз люнг нхо ва рут нхан Дц дон дон тан тук кс ху ли цоа как чонг трин май tính bằng cách cung cấp các true cập trực tiep đến các giá trị cần dùng. Хоу хот, Нхонг Кхонг Пхи все это, как может быть, это может быть хиен дзи хот джонг тео нгуен ли чуйен ду лиу ту бо нхо чинх Вао как Тхань Ги, Тинь Тоан Трен Чунг, Сау До Чуйен Кет Quả Вао Бо Нхо Чинь.

Разрешение

Độ net (độ phân giải): một đại lượng đo lường- thường được biểu thị bằng số chấm trên mỗiinch chiều дай тео phương thẳng đứng và phương nom ngang- độ sắc net của hình ảnh, hình thành bởi một thiết bị đầu ra Như man hình hoặc может войти. Trong Các Man Hình, độ Phân giải được biểu thị Bằng số lượng các Pixel Theo Chiều ngang và số Dong Theo Чиу Донг Трен Ман Хинь.

РГБ

Ба может быть красным, зеленым или синим

SCSI

Giao dien hốmáy tính nhỏ SCSI ( интерфейс малой компьютерной системы ): Một giao dien, thực chất là một loại bus mở rộng phức tạp, trong đó bạn có thể Если у вас есть CD-ROM, возможно, в лазерном режиме или SCSI-тонге Если SCSI не работает, это не значит, что SCSI не работает, но это не так. как это сделать, так как это может быть SCSI или SCSI

Полупроводник

Чет бан дон ла ват лиу трунг гиан гиа, что дон джин и что кач джон. Chất Ban Dẫ n Hoạt động như một chất Cách điện ở Nhiệt độ Thấp và Có Tính Dẫn điện ở Nhiệt độ Phong.

Переключатель

Бо чуен дич

SRAM

Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tĩnh (SRAM): là một loại чип nhớ truy cập ngẫu nhiên có thể duy trì nội dung của no không cần phải Я говорю о процессоре. Mặc dù cũng thuộc loại nhớ không cố định như các чип DRAM, nhưng SRAM, который имеет процессор, но не навоз трам лан мой гиай. Чип не может быть использован для чипа DRAM, но не для чипа DRAM. Проверьте кэш ОЗУ.

Системная шина

Там есть "Автобус".

Это шина, которую можно использовать для процессора, а также для ввода-вывода.



Системные часы

Bộ mạch dao động bán dẫn trên bảng mạch chính của may tính cung cup thời gian và sự đồng bộ cho quá trình hoạt động của CPU và cách bộ phận khac.

Таблица истинности

Gọi là Bang chân lý .

Мне нужно много логики.



USB

больше на USB

USB (универсальная последовательная шина-USB) позволяет использовать только шину Intel и Microsoft. Đây là sự thai thế cho việc có quá nhiều đầu nối (разъем) и разъем cho các thiết но может быть, это правда. Thay vì có nhiều chỗ kết noi cho ban phim, chột, may in, модем, джойстик, thiết bị am, CD-ROM, может быть, это все, USB-накопитель, который можно использовать дуй нхат để kết noi với tất cả thiết bị. USB-соединение с компьютером, подключение к компьютеру, подключение к компьютеру, может быть использовано с картой, а также с возможностью подключения к компьютеру, а также с помощью USB-порта. IRQ (запросы на прерывание). USB -соединение позволяет использовать шину с действительной скоростью 12 Мбит/с. В этот день вам понадобится 5 м, чтобы получить новый день, когда вы не сможете сделать это. Мне исполнилось 63 года, когда я увидел Люк нао, когда мне удалось сделать это. Вы знаете, что Манг Хин Сао Тео Тунг Бак, Чо Пхеп как Тиет, Нгои ви Кет нои Дэн как хаб (Cung Cấp Nhiều Cổng để Kết нои). Когда вы работаете, концентратор должен сделать это, чтобы получить долгий срок. USB-кабель для USB-накопителя, который нужно использовать для подключения USB-кабеля. USB-устройство может быть подключено к USB-устройству.

СБИС

Я бы лучше умер

XOR

toán tử thao tác bit XOR (còn gọi là OR có loại trừ - исключительное OR) cũng là một toán tử hai ngoi, có nhiệm vực hiện tính toán (trên từng bit) я хай чуй немного кунг и дай то ра му чуй бит муи ку хай чуй бит бан đầu. Тогда, как правило, бит-тонг-нхау, когда-то хай-тоан-хонг, тоан-то XOR с троем 1, но это не так, бит-1 (ва бит-кон-луй) là 0), nược lại, XOR между битом 0

АНСИ

ANSI (viết tắt từ American National Standards Institute trong tiếng Anh và có nghĩa là «Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ» ) là một tổ chức tư nhân, phi lợi nhuận Nhằ quản trị và điều phối sự tiêu chuẩn hoá một cách tự giac Smokey Bearvà hup thức các hệ thống qui ước ra Это произошло 19 10 числа 1918 года. Это был мистер Фёрблс в Вашингтоне, округ Колумбия. Нхьм ву кта чук ля нанг као кха нанг чан транх тоан ку куа хо тхонг кинь доан ва чт ланг дзи сонг Хоа Кунг thời tạo điều kien cho việc tự giac thống nhất các tiêu chuẩn và hợp thức các hệ thống quy ước, cũng như là bảo vệ sự nguyên dạng của các tiêu chí nay. Это означает, что ANSI соответствует стандарту ISO.

Khi mới thành lập, 1918, ANSI принадлежит Американскому комитету по инженерным стандартам. В 1928 году появилась Американская ассоциация стандартов, основанная ASA. В 1946 году ASA nhập chung với các tổ chức liên quan đến các chuẩn của 25 quốc gia khac thành Международная организация по стандартизации. В 1966 году Институт стандартов Соединенных Штатов Америки. Это было в 1969 году в Американском национальном институте стандартов.

Нгуен: http://vi.wikipedia.org/wiki/ANSI

ASCII

Có 95 в ASCII в формате được, được đanh sốtừ 32 в 126

ASCII (Американский стандартный код обмена информацией — Chuẩn mã trao đổi thôngtin Hoa Kì), thường được phát am là át-xơ-ki, là bộ kí tự và bộ mã kí tự dựa trên bang chữ cai La Tinh được dùng trong tiếng Anh hiện đại và các ngôn ngů Tây Âu khác. Но это не значит, что вы можете сделать это, но это не так. Нет, это не так.

Cac chữ cái в формате ASCII là

␠!"#$%&'()*+,-./0123456789:;<=>? @ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ[\]^_ `abcdefghijklmnopqrstuvwxyz{|}~

вы ки ту đầu tiên là khoảng trắng.

(nguồn: http://vi.wikipedia.org/wiki/ASCII)

Двоичный

Hệ nhị phân  : hệ thống số chỉ có hai loại chữ so là 0 и 1.

Кусочек

Бит (đơn vị thông олово) số nhị phân

(nguồn http://tratu.vn/dict/en_vn/Bit)

Байт

Байт  : может быть 8 бит.

Экспонента

Так что это трен и бен-пхай, это чо-биет-ко-бао-нхиэу-тхиа-со-бунг-со-най. Вид: 4 раза в неделю 5 часов 5 4

Расширенный ASCII-код

Если у вас есть ASCII, то 255 или 128, или 128, или 128, или больше, чем ASCII. Как вы знаете, как это сделать, как вы знаете, как это сделать.

Обозначение с плавающей точкой

Су биу диан ду чум тхоп пхан

Шестнадцатеричный (hex)

Hệ thập lục phân (hay hệ đếm cơ số 16 , tiếng Anh: шестнадцатеричный ) là một hệ đếm có 16 ký tự, từ 0 đến 9 и A đến F (chữ hoa và chữ thường như nhau).

ИИЭЭ

Вьен Ко Тует Дьен и Дьен tử Инженеры IEEE (Институт электротехники и электроники)

IEEE-754

Целое число

Сонгуен

Мантисса

phần логарит ( định trị )

МП3

Файл в формате MP3 : Là một trong những định dạng amthanh sốrất phổ bien dùng để truyền amthanh đã được ghi trên в Интернете. MP3 лям гиом навоз лонг топ ам Тхонг Тхонг Сюонг 10 дней 12 лун ма хонг лам мут чт ланг ам Тхань Нхиу. Как сохранить MP3 в формате .mp3.

(nguồn: http://tratu.vn/dict/en_vn/MP3)

MP3 -файл не может быть сохранен (с потерями). Nó là một dạng âmthanh PCM с импульсно-кодовой модуляцией, nhỏ hơn rất nhiều so với do liệu Ban đầu do no bỏ đi những phần âmthanh được cho là Если вы не знаете, что такое JPEG, то вам не придется иметь дело с JPEG.

Это не означает, что «MPEG-1, версия 3» соответствует стандарту ISO/IEC 11172-3, раздел 3. dạng nay được lưu với phần mở rộng tên .mp3. Если вы хотите использовать MPEG-2, мне уже 3 года, когда вы играете. Слушайте музыку в формате .mp3 от Хой Фраунгофера.

(nguồn: http://vi.wikipedia.org/wiki/MP3)

Клев

больше 4 бит

Пиксель

Điểm ảnh  : Phần tử nhỏ nhất (phần tử ảnh) mà một thiết bị có thể hiện thị trên man hình, hình ảnh trên человек хинх Док сяй зунг нэн ту как фун ту до. (тео: Бесплатный англо-вьетнамский словарь)

Позиционное значение

Это действительно так . Вид: xét 123.45

3 раза в три раза 3*10 0 = 3 в 2 в три раза в
2*10 1 =20
в 1 раз в три раза 1*10 2 =100 в 4 раза
это три раза 4*10 -1
...

Радикс точка

Дау чам тап фан

RGB-кодирование

3 шт. с запретом, RGB с подсветкой и 3 шт. с запретом Красный, Зеленый, Синий

Научная нотация

Да, конечно.

Дополнение Тоу

Приблизительно 2 часа назад

Юникод

Я использую UNICODE (это 16-разрядный код Unicode Consortium, выпущенный в 1988 году в 1991 году) Do dùng hai byte thể hiện từng ký tự, Unicode cho phép thể hiện hầu hết mọi ngôn ngữ viết trên thế giới bang một tập ký tự đơn nhất) (языки: lingoes)

WAV

Файл в формате WAV  : Это файл, который можно использовать в Windows, и вы можете его использовать. Файл, содержащий файл .wav.

Целое число

Сонгуен

Слово

Это может быть немного сильнее, чем то, что может быть. Если вы хотите, чтобы слово было 16, 32 или 64 бит.

Загрузка

Су-кхои-донг

Интерфейс командной строки

Зяо Дьен Сы Донг Донг Лунь

Командная строка

Дау няк лин

Тупик

Со Динь Тру, Кхонг Тхук Хиен Вик Тиеп Тео Ви Вик Фиа Трок Данг Бо Бо До Хоц Данг Тхук Хиен .

Каталог

Danh bạ

ДОС

Hệ điều hành DOS là hệ điều hành đơn nhiệm. Это значит, что я знаю, что это такое. Но это не так, MS-DOS тоже не нужна.

Đây là một hệ điều hành có giao diện dòng lệnh (интерфейс командной строки) được thiết kế cho các máy tính họ PC (персональный компьютер). MS-DOS появилась в 1980 году, начиная с 1990 года, а также в Windows 95.

(там кхо: http://vi.wikipedia.org/wiki/MS-DOS)

Водитель

Phần mềm điều khiển chung la một chương trình do nhà sản xuất sản phẩm điện tử cung cấp kem theo sản phẩm. mục đich để hệ ng может быть tính nhận biết được thiết bị được gắn vào và để может быть tính điều khiến chung.
Драйвер, который можно использовать, может быть: CD, CD, CD, CHUT, Card Màn Hình ... đều được NHà Sản Сюйт-хоу-хань-кай-сон, но это не так, это фу-биен, но водитель-это Тео Сан-Фом.

Папка

Thư mục

Формат

Định dạng ( xóa hết toàn bộ dữ liệu trong ổ )

графический интерфейс

GUI (графический интерфейс пользователя) nghiên cứu tại Xerox PARC phát triển trong thập niên, 1970 год. dùng giao diện nay.
(нет: http://vi.wikipedia.org/wiki/GUI)


Обработка прерываний

Со вон чуен жан дон

Ядро

Бо Пхан Чинь (Бо Пхан Хот Нхан)

линукс

Если вы используете Linux и можете использовать его, вы можете использовать его, чтобы получить больше возможностей . Не знаю, как это сделать, но это не так.
( трижды: http://vi.wikipedia.org/wiki/Linux )

Многопроцессорность

Да, это так

Многозадачность

Да, мы есть

Сетевая операционная система

Gọi la Hệ điều hành mạng.

Если у вас есть возможность использовать NOS (сетевую операционную систему), вы можете подключиться к локальной сети, если это необходимо. phục vụ май хач. NOS cung cấp một bộ giao thức tiếp nhận những yêu cầu từ những may khach roi đáp ứng những yêu cầu đó.



С открытым исходным кодом

Mã nguồn mở , phần mềm nguồn mở là phần mềm với mã nguồn được cong bố và sử dụng một giấy phép nguồn да. Это действительно так, но это не так, и это не так. chưa thay đổi hoặc đã thay đổi.
( Тхам Кхо: http://vi.wikipedia.org/wiki/M%C3%A3_ngu%E1%BB%93n_m%E1%BB%9F )

ОС

Операционная система: Hệ điều hành là một chương trình chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên may tính.

Hệ điều hành đóng vai trò trung gian trong việc giao tiep giữa người sử dụng và phần cứng may tính, cung cấp một môi trường Чо Пхеп Нгои Сы Зунг Пхат Триен и Тхук Хьен как ОНГ Дунг, как хоу, Мот Ках Данг.
( трижды: http://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BB%87_%C4%91i%E1%BB%81u_h%C3%A0nh )

Разделение

Я бы хотел, чтобы ты был рядом

Платформа

Bệ điều khiển

ПнП

ПОЧТА

Бо Сун Ду Лиеу

Процесс=

Quá trinh

Ресурсы

Нгуон

Корневой уровень

Thư mục gốc , thư mục Ban đầu

Однозадачность

Nhiem vụ dọn

Деление времени

Я бы лучше умер

ЮНИКС

В 1960 и 1970 годах, возможно, в 1960 году и в 1970 году нужно было работать с AT&T Bell Labs, когда они работали с Unix . Кен Томпсон, Деннис Ритчи и Дуглас Макилрой. Ngay nay hệ điều hành Unix được phân ra thành nhiều nhánh khac nhau, nhánh của AT&T, nhánh của một số phân phối thương mại và nhánh của những tổ chức phi loi nhuận.

Unix может быть очень полезен, но может оказаться, что он не имеет значения. Nó là một hệ điều hành đa nhiệm (co thể cùng luc thực hiện nhiều nhiệm vụ) hỗ trợ một cách lý tưởng đối với các ứng dụng nhiều người dùng. Unix использует триггер C, но не всегда. Unix должен иметь доступ к данным, которые необходимы для работы в системе Unix. Если вы хотите, чтобы это было так, как вы думаете, Unix Thực Sự MOT KHO KHAN đối Với người Mới но это так. Вы можете использовать оболочку Unix, но это не так.

Unix имеет 64-битную версию. Hien nay Unix được sử dụng bởi nhiều cong ty tập đoàn lớn trên thế giới vì mức độ bảo mật của no tương đối цао.

(нет: http://vi.wikipedia.org/wiki/Unix)

Универсальный символ

Dịch là Ký tự đại diện .

Я должен знать, что это не так, но это не так, как файл, который нужен.




Окна

Hệ điều hành Windows

  1. Một hệ điều hành đa nhiệm (многозадачность) có thể xử ly nhiều chương trình cùng một luc.
  2. Gồm các biểu tượng (значок). Mỗi biểu tượng đại diện cho một đối tượng (объект) như thư mục hồ sơ, thư mục nghe nhạc ...
  3. Một trình tổng hợp của những trình ứng dụng; нхо трин тхо ван бан, трин дз хоа ва как анг дон хоу ич нхо лоч, дон хо, май тинь, бан тинь, пхон мом Lướt mạng, soạn thảo văn Ban, trò chơi

10База2

Подключение Ethernet (10 Мбит/с), подключение к Интернету

10База5

Tương tự như 10Base2, nhưng cap đồng trục day

10BaseT

Tương tự như 10Base2, nhưng sử dụng băng tròn, cap xoắn

100BaseT

Скорость передачи данных 10Base2, скорость передачи данных 1000mps

802.11

Стандарт IEEE 802.11

ЯВЛЯЮСЬ

Амплитудная модуляция Труйен Тхонг Тин, который должен повесить Труйен Сонг Ву Туйен. AM hoạt động bằng cách thay đổi sức mạnh của tín hiệu Truyền lien quan đến Thông Tin đang được gửi đi. Ви да, тэй đổi trong cường độ Tín hiệu có thể được dùng để phản ánh các amthanh được tái tạo bởi một người Но я не знаю, как это сделать, и что он пел и пел, как мог, и трен труен хин. (Tương nay với điều chế tần số, cũng thường được sử dụng cho truyền tải amthanh, trong đó tần số của la khác nhau; và điều chế pha, thường được sử ng trong điều khiển từ xa, trong đó giai đoạn các là khác nhau)

банкомат

Режим асинхронной передачи между сетями (LAN) и соединениями (WAN). Nó là cong nghệ chuyển mạch hướng kết noi, nghĩa là một mạch dành riêng được thiết lup giữa hai hệ thống cuối trước khi một phiên liên lạc có thể bắt đầu.

Затухание

Độ suy giảm : là sự thay giảm dầa các tín hiệu điện tử khi truyền đi

Пропускная способность

Дай Тун (Ди Тун Со), Кон Гои Ла Банг Тхонг (Ди Тун Ца Мот Дэ Тун Со Дьен Ту ) , Дй Диан Чо Ток độ truyền dữ liệu của một đường truyền, hay là độ rộng (ширина), của một dải tần số mà các tín hiệu Дьен ту чим ги трен мот фыонг тьен труйен дон.Пропускная способность будет очень высокой, если вы хотите, чтобы все было в порядке. Пропускная способность зависит от скорости передачи данных и скорости передачи данных. Видите ли, очень важно скачать 1 пакет и не использовать полосу пропускания, чтобы загрузить 1 файл для загрузки (как текст

Частота появления ошибок по битам

Это немного похоже на правду


Bluetooth

Bluetooth позволяет подключиться к сети, но это не так. Конг Нгх Най Хо Тру Вик Труйен До Лиу Ква Кац Хоанг Ках Нгон Гиа Кац Тиет Бы Ди Донг Ва Ква, это не так mạng cá nhân khong dây (беспроводная персональная сеть-PAN). Bluetooth-радио с песнями, которые вы можете использовать

Мост

Кауной

Кабельный модем

Крышка модема  : là thiết bị được dùng để chuyển dữ liệu trên cac đường truyền cho truyền hình cap. Loại đường truyền nay, goi la cap đồng trục, mang lại băng thông lớn hơn nhiều so với đường đưện thoại thông вещь. Никакой модем не будет работать в Интернете и не будет работать с компьютером.

Кат 5

Cáp xoắn dôi

МККТТ

Uỷ Ban Tư vấn quốc Tế về điện thoại và điện báo (Международный консультативный комитет по телеграфике и телефонии)


Коаксиальный

Донг Трук

Дейтаграмма

Goi Thong  Tin: правда, что вы можете сделать это сейчас, чтобы получить больше денег, чем другие. IPX (межсетевой обмен пакетами) и IP (интернет-протокол) для передачи дейтаграмм. Датаграмма может быть изменена с помощью датаграммы, которая может быть использована в качестве источника данных. Я хочу, чтобы вы получили дейтаграмму типа xac định cách chuyển tiep.

DSL

цифровая абонентская линия điện thoại noi хот


Ethernet

Phương pháp действительно cấp mạng LAN

ФДДИ

Зяо Диан Ду Лю Фан Бо Тео Сай Кап Куанг.

FDM

Phương pháp ghép kênh

Волоконно-оптический

Кэп Куанг  : Một phương tiện truyền dữ liệu bao gồm các sợi thủytinh, no chuyen tải ánh sáng thay cho các tín hiệu điện. Một dụng cụ phát hien ở đầu thu sẽ biến đổi ánh sang nay thành các tính hiệu điện. Cap quang hien nay được sử dụng nhiều để truyền do liệu cự li xa, có dải tần rộng và chống được can nhiễn điện ты тренируешься, как лоу тиа боц кс, и это так.

Брандмауэр

Tường lửa  : làm man chắn điều khiển luồng lưu thông giữa các mang, thường là giữa mạng và Internet, và giữa các mạng con trong cong ty.

ФМ

Со Бьен Дию Тун Со

Шлюз

Да, конечно .

Управляемые медиа

Пхыонг Тьен Труйен До Лю Ко Дэнь Хонг

Центр

Май chủ truy cập (kết cấu hình sao)

ИИЭЭ

Воспользуйтесь преимуществами IEEE

Сопротивление

Три кханг

Индуктивность

Cuộn (day) điện cảm  : là cuộn dây có đặc tính chống lại sự biến đổi của dong điện, tích lũy hay phóng thích dưới Зунг Тунг Чонг Лой Куон Дэй.

ИСО

Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế (tiếng Anh: Международная организация по стандартизации; viết tắt: ISO hay iso) là cơ quan thiết lập tiêu chuẩn quốc tế bao gồm các đại diện từ các tổ chức tiêu chuẩn các quốc gia.

ISO/OSI RM

Мо хин тун кет как хо тхонг му của tiêu chuẩn quốc tế

Локальная сеть

Воспользуйтесь локальной сетью  : Это поможет вам получить доступ к локальной сети. Как может быть, это может быть связано с тем, что в локальной сети есть что-то вроде этого, и может быть, это может произойти. Когда вы используете локальную сеть, это не означает, что вы не сможете подключиться к сети.


Модем

Модем (например, модулятор и демодулятор ) là một thiết bị điều chế Song Tín hiệu Tương Tự nhau để mã Hóa Dữ Liệu Số, và Giải điều chế tín hiệu mang để giải mã tín hiệu so

Топология сети

 Как вы думаете, что это значит: я знаю, что это такое ?


NIC

Cạc giao diện mạng (сетевая интерфейсная карта)

Узел

Нут (манг)

ПДУ

Đơn vị dữ liệu giao thức (блок данных протокола)

ПМ

Biến điệu pha (Фазовая модуляция): phương pháp bién đổi góc pha tức thời ca sóng cao tần.

Протокол

Giao thức (truyền tệp олово): Một tập các tiêu chuẩn để trao đổi thôngtin giữa hại hệ thống может быть tính hoặc hai thiết bị máy Tính với Nhau.

Ретранслятор

Bộlặp  : Trong các mạng may tính, đây là một thiết bị thuộc phần cứng, được sử dụng để phát triển cự ly ghép Но я не могу сказать, что это не так.

Маршрутизатор

Bộ đnh tuyến : Tương tự như một cái cầu, chỉ noi ghép những mong cục bộ nao cùng sử ng các giao thức như nhau. Cầu dẫn chỉ cho qua những dữ liệu nao được dự định dùng cho mạng cục bộ đó. Cac cầu dẫn cóng có thể được xét đến để xac định con đường truyền dữ liệu tốt nhất, như trong mạng chuyển đổi goi tin chẳng hạn.

Отношение сигнал/шум

Ты не можешь этого сделать

Выключатель

Тьет-би-чуйен-мах

линия Т1

Liên kết Truyền dẫn Kỹ thuật số (1544 м/с)

ТДМ

Phương pháp ghep kênh phân chia thời gian

Кольцо с токеном

Среда передачи

Môi trưong trüyën dẫn

Витая пара

 День чемпионата: День, когда вы находитесь в городе, где вы находитесь .

Неуправляемые СМИ

Тьет ба труен стринги đa хонг

WAN

Подключение к WAN: (глобальная сеть) без доступа к сети (мужчина) ху vực địa lý cách xa nhau. Если у вас есть WAN, то у вас нет доступа к MAN или LAN.

БЛС

Если у вас есть WLAN  : у вас есть возможность использовать радио.

АРИН

IP-адрес: ARIN


АСП

Использование веб-ASP  : Доступ к веб-интерфейсу Microsoft


CGI

Хо Тхонг Джао Тиеп Цонг Чунг


DHTML

HTML-код


Доменное имя

Tên miền


ФТП

Giao thuk tryuen tep


HTML

Теперь вы можете использовать HTML

HTTP

Джао, который действительно прав, Ван Бан

Это: Всемирная паутина, в которой нет доступа к Интернету, а также к TCP/IP, а также к веб-клиенту и веб-серверу. HTTP используется клиент/сервер во Всемирной паутине. Вы не можете использовать веб-браузер, который действительно работает на веб-сервере, и вы можете использовать гипермедиа и HTML (нет данных, которые вам нужны). Как создать HTML-код (гиперссылка) Мой веб-сайт может быть использован в качестве веб-сайта. Но это не так, HTTP-интерфейс не работает, но это не так, и это действительно ваш клиент/сервер. Тео RFC 1945, где можно пройти через веб-сервер, где он может быть установлен, и что он может сделать с помощью веб-сервера? trước khi cho ho действительно cập hoặc mua sắm hàng hóa. Чонг мо хин най, йеу, ко-ги, чунг нхун, дон, вот это.

( trích: лингвострановедческие термины)


Да, конечно


ИАНА

Чтобы получить доступ к IP-> ISPS


IMAP

Зяо действительно не знает Интернета

ИС

Зяо Тхук Дань Да Чо


IP-адрес

Какой IP-адрес?


IPv4

IP-адрес 4


IPv6

IP-адрес 6


JavaScript

Не используйте JavaScript


Метаданные

Да, да, да

НАТ

Чуен Дои Да Чо Манг


НБП

Nha cung cịch vụ mạng tốc độ cao


Перл

Нгон нгу луп тринх ль ван бан Perl


PHP

Не забудьте проверить PHP


Номер порта

Cổng số, đặt sau dấu " : " của IP


Питон

Нгон нгу луп трин Python


Маршрутизатор

Bộ định tuyến : Tương tự như một cái cầu, chỉ noi ghép những mong cục bộ nao cùng sử ng các giao thức như nhau. Cầu dẫn chỉ cho qua những dữ liệu nao được dự định dùng cho mạng cục bộ đó. Cac cầu dẫn cóng có thể được xét đến để xac định con đường truyền dữ liệu tốt nhất, như trong mạng chuyển đổi goi tin chẳng hạn.

Поисковая система

Может быть , это так  : Giải thích: Trong khi nhiều chương trình đã cung cấp khả năng tim kiem, thuật ngữ hiết kế để dễ dàng di chuyển từ nơi nay đến nơi khac. Когда Осбон I и Compaq II, возможно, сделали это, он сказал, что «хань-ли-хак-тай» - это не так. Как может быть, нет 25 фунтов, которые не нужны для того, чтобы получить больше, чем 25 фунтов. Как вы можете использовать ноутбук, чтобы закрепить его и получить доступ к xách hön nhiều.


СГМЛ

Нгон нгу дан доу чуун в круге SGML


SMTP

Giao thức chuyển thư điện tử đơn giản : là một cơ chế trao đổi thư trên Internet. Не используйте почтовый сервер (может быть, это не так) или почтовый сервер не работает. Почтовый сервер может использовать POP (хотя и не всегда) и IMAP4 (хотя он действительно поддерживает Интернет, но не 4). IMAP4 не поддерживает POP. SMTP не может быть использован для передачи данных по POP и IMAP4 не может быть использован для передачи данных по протоколу POP и IMAP4 tiếp thư. SMTP-доступ к Интернету может быть получен по адресу username@company.com.

(Нгуен: жаргонизмы)


Подсеть

Mạng phụ (манг кон)


ТКП

Джао Тхук Дию Кхиен Труен До Лю


URL

 Это может быть: Да, это: Тай (ресурс) для доступа к Интернету/Интранету, который может быть полезен . Я не знаю, как это сделать, и как мне нравится, когда ты делаешь это, когда хочешь, чтобы ты сделал это, и ты хочешь, чтобы видео было тхань. URL-адрес URL-адреса должен быть указан для доступа к веб-браузеру. Если вы хотите запретить, URL-адрес содержит информацию, которую вы можете использовать.


Веб-сервер

Может быть, веб


Веб-сервис

Посмотрите веб

XML

Теперь вы можете использовать XML

Мощность

Бан со


Столбец (поле или атрибут)

Thuok tính cột


Составной ключ

khoa phức hợp


База данных

Я бы лучше умер

СУБД (система управления базами данных)

Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu


Определитель

Định thức  : có thể xac định được giá trị của cột trong ham


Домен

Меньше: Вы можете использовать (домен) сервер Windows NT на сервере Windows NT, который может быть небезопасным для вас. Когда я тренировался, фонг бан ва не лям лям вик, цунг няк нхом может быть тинх кхач. Теперь вы знаете, что может быть лучше, если вы захотите, чтобы это было то, что вы можете сделать. Теперь, когда я вижу логику, я могу сказать, что это не так, как мне кажется, но это не так.


Модель отношений сущностей (ER)

Мо хин тхук тх хоп


Первое нормальное общежитие (1 NF)

Tiêu chuẩn 1 NF


FK (внешний ключ)

Чо тук тин манг гиа тру кан бан чо туок тин хак


Функциональная зависимость

Хан Чо Гиа 2, но Тхуц Тинь Чонг муи Цюань Хо, Куа Мот Цо Су До Лю


Индекс

Чёрт побери


Нормализация

Chuẩn hóa


PK (первичный ключ)

Cột man giá trị đặc trưng


Отношение

Mối tương quan


Строка (запись или кортеж)

Вешать


Вторая нормальная форма (2 НФ)

Tiêu chuẩn 2 NF

Язык структурированных запросов

Не забудьте SQL

Таблица (или сущность)

Банг Тхыок Тинь


Третья нормальная форма (3НФ)

Tiêu chuẩn 3 NF

Множество

Двоичное дерево поиска (BST)

Сортировка пузырьком

Структура данных

Глубина

Вывести из очереди

Элемент=

Поставить в очередь

FIFO (первым пришел, первым ушел)

Указатель головы

Высота

Индекс (нижний индекс)

LIFO (последним пришел, первым ушел)

Листовой узел

Левый ребенок

Уровень

Связанный список

Нижняя граница

Многомерный массив

Узел (вершина)

Нулевое значение

Смещение=

Подглядывание

Указатель=

Поп

Процедура

Толкать

Очередь

Рекурсия

Правый ребенок

Корень

Сортировка по выбору

Куча

Указатель хвоста

Дерево

Верхняя граница

Кластер

Столкновение

Каталог

Фрагментация диска

Шифрование файловой системы

ТОЛСТЫЙ

Сжатие файлов

Файловая система

Хэш-ключ

Хеширование

Алгоритм хеширования

MFT (главная таблица файлов)

NTFS

Зона перелива

Произвольный доступ

Последовательный доступ

Алгоритм

язык ассемблера

Ассемблер

Сорт

Компилятор

Конкатенация

Конструктор

Структура управления

Декларация

Инкапсуляция

Бесконечный цикл

Обработчик событий

Выражение

Функция

Язык высокого уровня

венгерская нотация

Идентификатор

Наследование

Точка вставки

Инстанцирование

IDE (интегрированная среда разработки)

Устный переводчик

Низкоуровневый язык

Машинный язык

Метод

Вложенность

Объект

ООП (ориентированно-ориентированное программирование)

Операторы

Родительский класс (базовый класс)

Полиморфизм

Постусловный цикл

Приоритет=

Программа

Свойство (атрибут)

Псевдокод

Повторение

Зарезервированное слово

Объем

Подкласс

Синтаксис

Переменная

Инициализация переменной

Представитель по работе с клиентами (или специалист службы поддержки)

Словарь данных

Администратор базы данных

Проектная документация

Конечный пользователь

Блок-схема

Руководитель проекта

Прототип

Разработчик программного обеспечения (или программист)

Жизненный цикл разработки программного обеспечения (SDLC)

Разработка программного обеспечения

Расширение сферы применения

Тестер

UML (унифицированный язык моделирования)

Взято с "https://en.wikipedia.org/w/index.php?title=User_talk:Tuandm00964&oldid=688849332"